ĐẠI HỌC DONGGUK – 동국대학교

Được công nhận là một trong những trường đại học lâu đời và danh giá nhất Hàn Quốc, Đại học Dongguk (Dongguk University) là trung tâm đào tạo chất lượng cao với các khoa nổi bật như Truyền Thông, Điện Ảnh, Ngôn ngữ và Kinh Tế. Với chương trình học đa dạng và môi trường học tập hàng đầu, Dongguk chính là bệ phóng hoàn hảo cho sinh viên quốc tế muốn theo đuổi sự nghiệp tại xứ sở kim chi.

TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC DONGGUK

  • Tên tiếng Hàn: 동국대학교
  • Tên tiếng Anh: Dongguk University
  • Năm thành lập: 1906
  • Website: www.dongguk.ac.kr
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Seoul: 30 Pildong-ro 1-gil, Jung-gu, Seoul
    • Cơ sở Gyeongju: 123, Dongdae-ro, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do
    • Cơ sở Goyang:  814 Siksa-dong Ilsandong-gu Goyang-si Gyeonggi-do
    • Cơ sở Los Angeles: 440 Shatto Pl, Los Angeles, Mỹ
  • Theo QS World University Rankings 2025, Dongguk University Ranking xếp ở hạng thứ 701 trên thế giới và đứng thứ 74 tại khu vực Châu Á
  • Dongguk University được công nhận là trường đại học TOP 1% Hàn Quốc.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Hệ Đại Học

Khối ngành Ngành/Chuyên ngành
Nghiên cứu Phật giáo – Ngành Nghiên cứu Phật giáo
Nhân văn – Khoa Di sản Văn hóa

 – Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc, Văn học sáng tác 

– Ngôn ngữ & Văn học Tiếng Anh – Chuyên ngành Văn học Anh – Chuyên ngành Biên dịch & Phiên dịch Tiếng Anh 

– Nghiên cứu Nhật Bản

– Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc 

– Triết học 

– Lịch sử

 – Toán học 

– Hóa học

 – Thống kê 

– Vật lý

 – Khoa học Bán dẫn

 – Vật lý

Luật – Ngành Luật
Khoa học Xã hội – Chính trị học & Ngoại giao

 – Hành chính công 

– Nghiên cứu Bắc Hàn

 – Kinh tế học

 – Thương mại quốc tế 

– Xã hội học 

– Truyền thông đại chúng

 – Quản lý Thực phẩm & Công nghiệp

 – Quảng cáo & Quan hệ công chúng

 – Phúc lợi Xã hội

Cảnh sát & Tư pháp hình sự – Hành chính Cảnh sát
Kinh doanh – Quản trị Kinh doanh – Kế toán – Hệ thống Thông tin Quản lý
Khoa học Đời sống & Công nghệ Sinh học* – Khoa học Sinh học & Môi trường

 – Khoa học Đời sống

 – Khoa học & Công nghệ Thực phẩm 

– Công nghệ Sinh học Y tế

Kỹ thuật – Kỹ thuật Điện tử & Điện 

– Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông

 – Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng & Môi trường

 – Kỹ thuật Hóa học & Hóa sinh

 – Kỹ thuật Cơ khí 

– Robot & Năng lượng 

– Kỹ thuật Kiến trúc

– Chuyên ngành Kiến trúc

 – Chuyên ngành Thiết kế Kiến trúc

 – Kỹ thuật Công nghiệp & Hệ thống 

– Kỹ thuật Năng lượng & Vật liệu

Kỹ thuật Hội tụ Tiên tiến – Khoa học Máy tính & Kỹ thuật 

– Kỹ thuật Phần mềm Đa phương tiện 

– Trí tuệ Nhân tạo

– Khoa học Dữ liệu

 – Công nghệ Giải trí 

– Bán dẫn Hệ thống

Nghệ thuật – Nghệ thuật Phật giáo

 – Hội họa Hàn Quốc

 – Hội họa

 – Điêu khắc

 – Sân khấu

 – Điện ảnh & Truyền thông số

 – Âm nhạc Hàn Quốc

  • Các ngành thuộc Khoa học Đời sống & Công nghệ Sinh học học tại Bio-Medi Campus (BMC) / Ilsan, tỉnh Gyeonggi.

Hệ sau Đại học

Khối ngành Ngành học
Nhân văn & Khoa học Xã hội Phật học, Nghiên cứu Thiền, Triết học Ấn Độ, Thạc sĩ quốc tế về Phật học, Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ & Văn học Anh, Ngôn ngữ & Văn học Nhật Bản, Ngôn ngữ & Văn học Trung Quốc, Lịch sử, Lịch sử Nghệ thuật, Triết học, Giáo dục, Luật, Khoa học Chính trị, Hành chính công, Quản lý công, Xã hội học, Nghiên cứu Bắc Triều Tiên, Truyền thông, Kinh tế, Thương mại quốc tế, Quản lý Thực phẩm & Dinh dưỡng, Địa lý, Quảng cáo & PR, Giáo dục Lịch sử, Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Quản lý thông tin, Dịch thuật Văn học Đông Á, Nghiên cứu Đa văn hóa
Khoa học Tự nhiên Toán học, Vật lý, Hóa học, Thống kê & Khoa học Dữ liệu, Khoa học Sinh học & Môi trường (BMC), Khoa học Đời sống (BMC), Kinh tế Gia đình, Dược (BMC), Dược Công nghiệp, Chính sách quản lý sản phẩm Thực phẩm & Y tế, Khoa học Bán dẫn Hệ thống
Kỹ thuật Kỹ thuật Điện tử & Điện, Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng, Kỹ thuật Kiến trúc, Kiến trúc, Kỹ thuật Hóa học & Sinh hóa, Công nghệ Thực phẩm & Công nghệ Sinh học (BMC), Kỹ thuật Công nghiệp & Hệ thống, Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông, Công nghệ Sinh học Y tế (BMC), Kỹ thuật Năng lượng & Vật liệu, Khởi nghiệp Công nghệ, Khoa học Máy tính & Trí tuệ Nhân tạo, Kinh doanh Thiết bị Y tế, Chính sách quản lý thiết bị Y tế Sinh học, Sở hữu Trí tuệ, Kỹ thuật Hội tụ Pin Tương lai, Khoa học Bán dẫn Hệ thống
Nghệ thuật Sân khấu, Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất, Điện ảnh, Âm nhạc Hàn Quốc, Hội tụ Khoa học Thể thao, Chăm sóc Sắc đẹp & Nghệ thuật
Y học Y học (BMC), Y học Hàn Quốc (BMC), Nghiên cứu Bệnh tim mạch (BMC)
Global MBA Quản trị Kinh doanh Toàn cầu
Hình ảnh số & Nội dung Sản xuất Phim & Video, Đa phương tiện, Mỹ thuật
Phật học Xã hội học Phúc lợi, Sinh tử học & Nghi lễ, Tâm lý Tư vấn Thiền định, Yoga Hội tụ, Văn hóa Trà
Truyền thông & Thông tin Báo chí & Truyền thông, Xuất bản & In ấn, Viết Sáng tạo, Biểu diễn Sân khấu
Văn hóa & Nghệ thuật Văn hóa Nghệ thuật Phật giáo, Quản lý Nghệ thuật, Trị liệu Nghệ thuật, Nghệ thuật Thực hành

 Ghi chú:

  • Các ngành có đánh dấu (BMC) học tại Bio-Medi Campus (Ilsan, tỉnh Gyeonggi). 
  • Ngành Y họcY học Hàn Quốc có lớp tại Bio-Medi Campus (Ilsan, Gyeonggi) & Gyeongju Campus.

HỌC PHÍ 

Học phí (Bậc Đại học) – Mỗi học kỳ

  • Nhân văn – Xã hội học: 4,476,000 KRW (≈ 83,042,671 VND)
  • Khoa học Tự nhiên: 5,159,000 KRW (≈ 95,714,285 VND)
  • Kỹ thuật – Nghệ thuật: 5,842,000 KRW (≈ 110,226,415 VND)

Học phí (Bậc Sau đại học) – Mỗi học kỳ

  • Nhân văn – Xã hội học: 5,830,000 KRW (≈ 110,000,000 VND)
  • Khoa học Tự nhiên: 6,763,000 KRW (≈ 125,473,098 VND)
  • Kỹ thuật – Nghệ thuật: 7,701,000 KRW (≈ 142,875,695 VND)
  • Dược: 8,555,000 KRW (≈ 159,014,869 VND)
  • Y học – Y học cổ truyền Hàn Quốc: 9,061,000 KRW (≈ 168,420,074 VND)

HỌC BỔNG DÀNH CHO SINH VIÊN QUỐC TẾ

Sau đại học: Miễn 100% học phí

Loại học bổng Điều kiện Đối tượng Ghi chú
SRD Sinh viên phải công bố luận văn trên các tạp chí SCIE trước khi tốt nghiệp → được miễn 100% học phí (bao gồm phí nhập học) Sau đại học – Chỉ áp dụng trong thời gian học

– Tham khảo chi tiết trong Hướng dẫn học bổng SRD

 Học bổng cho tân sinh viên

Loại học bổng Điều kiện Số tiền Đối tượng Ghi chú
Học bổng cho sinh viên tốt nghiệp Viện ngôn ngữ Dongguk Hoàn thành từ 2 học kỳ trở lên tại Viện Ngôn ngữ Hàn của Đại học Dongguk và được trưởng khoa giới thiệu 500,000 KRW Đại học – Áp dụng kỳ đầu tiên

– Không được nhận 2 học bổng cùng lúc

Học bổng thành tích tiếng Hàn Có TOPIK cấp 3 Giảm 30% học phí Sau đại học Cần nộp bảng điểm chứng nhận năng lực tiếng
Có TOPIK cấp 4–6 Giảm 30% học phí Đại học / Sau đại học Không áp dụng cho học bổng nhập học
Học bổng thành tích tiếng Anh Có điểm TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, NEW TEPS 327 trở lên Giảm 50% học phí Sau đại học Không áp dụng cho học bổng nhập học
Học bổng Toàn cầu dành cho sinh viên Phật học Được nhận vào khoa Phật học (Đại học), khoa Nghiên cứu Thiền, khoa Triết học Ấn Độ (Sau đại học), hoặc là tăng ni ngoại quốc Giảm 50% học phí Đại học / Sau đại học
Học bổng lãnh đạo toàn cầu Công dân của quốc gia có tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức, hoặc ứng viên thuộc các khoa không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh Giảm 30% học phí Sau đại học Không áp dụng cho học bổng nhập học
Người đã có bằng Cử nhân, Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ từ các trường đại học trong nước Giảm 30% học phí Sau đại học

 Học bổng thành tích học tập

Loại học bổng Điều kiện Số tiền Đối tượng Ghi chú
Học bổng quốc tế (Đại học) GPA (học kỳ trước) 3.0–3.4: giảm 20% học phí

GPA 3.5–3.9: giảm 40% học phí 

GPA 4.0 trở lên: giảm 60% học phí

20–60% học phí Đại học – Hoàn thành ≥15 tín chỉ

– Chỉ áp dụng kỳ chính

Học bổng quốc tế (Sau đại học) GPA 3.5–3.9: giảm 30% học phí 

GPA 4.0 trở lên: giảm 50% học phí

30–50% học phí Sau đại học – Chỉ áp dụng kỳ chính

 Học bổng thành tích tiếng Hàn

Loại học bổng Điều kiện Số tiền Đối tượng Ghi chú
Học bổng thành tích tiếng Hàn TOPIK cấp 4 200,000 KRW Đại học – Hoàn thành ≥15 tín chỉ

– Chỉ áp dụng kỳ chính

– Được nhận tối đa 2 lần

TOPIK cấp 5 400,000 KRW Đại học Như trên
TOPIK cấp 6 600,000 KRW Đại học Như trên

ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH 

 Hệ Đại học

  1. Trình độ tiếng Hàn (Korean Language Proficiency) (TOPIK)
  • Cấp độ 3 hoặc cao hơn.
  1. Khóa học đã hoàn thành tại Viện King Sejong
  • Hoàn thành các khóa học tại Viện King Sejong: Hoàn thành ít nhất 2 học kỳ chính quy và các khóa học cấp độ 3 tại Viện King Sejong.
  1. Hoàn thành tại Đại học Dongguk
  • Hoàn thành ít nhất 4 học kỳ chính quy và các khóa học cấp độ 4 tại Khoa Ngôn ngữ Hàn Quốc của Đại học Dongguk.
  1. Trình độ tiếng Hàn tại Đại học Dongguk
  • Trình độ tiếng Hàn Cấp độ 3 tại Đại học Dongguk.

Hệ sau Đại học

  1. Trình độ tiếng Hàn (Korean Language Proficiency) (TOPIK)
  • Cấp độ 3 hoặc cao hơn.
  1. Ứng viên đã đạt được điểm kiểm tra trình độ tiếng Anh chính thức
  • Ứng viên có điểm kiểm tra trình độ tiếng Anh chính thức (iBT 71, IELTS 5.5, New TEPS 327 hoặc cao hơn).
  1. Ứng viên đến từ các quốc gia nói tiếng Anh, MA.
  • Ứng viên đến từ các quốc gia nói tiếng Anh, đã có bằng Thạc sĩ (MA) hoặc Tiến sĩ (DC) từ một trường đại học trong nước.
  1. Ứng viên đủ điều kiện miễn yêu cầu trình độ ngoại ngữ
  • Ứng viên đủ điều kiện miễn yêu cầu trình độ ngoại ngữ (Các yêu cầu trình độ ngôn ngữ khác nhau tùy theo khoa).
  1. Sinh viên Tốt nghiệp (Đã lên lịch) của Khoa Ngôn ngữ Hàn Quốc tại một trường đại học nước ngoài
  • Sinh viên Tốt nghiệp (Đã lên lịch) của Khoa Ngôn ngữ Hàn Quốc tại một trường đại học nước ngoài.

6.Người được khoa đề cử, người đã có trình độ thông thạo ngôn ngữ theo quy định của khoa.

  • Việc nộp đơn từ một khoa theo tiêu chí riêng (tại thời điểm nộp đơn).

      7. Người đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp độ 2 tại Viện King Sejong.

      8. Người đã hoàn thành giai đoạn 3 của Chương trình Hội nhập Xã hội Hàn Quốc (KIIP) hoặc đã đạt được 61 điểm trở lên trong bài kiểm tra sơ bộ.

DỊCH VỤ TƯ VẤN ĐẠI HỌC KYONGGI – TRUNG TÂM TƯ VẤN HỌC SKHUB

SKHub tự hào là một trong những đơn vị tư vấn du học Hàn Quốc đáng tin cậy tại Việt Nam, đồng hành cùng nhiều bạn trẻ hiện thực hóa ước mơ du học tại Đại học Dongguk. Chúng tôi đặt chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của học viên lên hàng đầu, cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm tư vấn tận tâm, minh bạch và hiệu quả.

Vì sao nên chọn SKHub cho hành trình du học Đại học Dongguk?

  • Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp: Am hiểu sâu về hệ thống giáo dục Hàn Quốc, quy trình xét tuyển và yêu cầu nhập học tại Đại học Dongguk SKHub sẽ giúp bạn lựa chọn ngành học phù hợp và chuẩn bị lộ trình du học rõ ràng.
  • Hỗ trợ hồ sơ & Visa: SKHub tối ưu hóa quy trình xử lý hồ sơ, đảm bảo đầy đủ, chính xác và nâng cao tỷ lệ đậu Visa du học.
  • Tư vấn tài chính & học bổng: Hỗ trợ tìm hiểu chi phí, cơ hội học bổng và lập kế hoạch tài chính hợp lý.
  • Đồng hành tại Hàn Quốc: Tiếp tục hỗ trợ sau khi bạn sang Hàn, giúp giải quyết các vấn đề phát sinh và nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.

Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị đồng hành đáng tin cậy cho hành trình du học Đại học Dongguk, hãy liên hệ ngay với SKHub để được tư vấn chi tiết và bắt đầu kế hoạch của mình ngay hôm nay.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

VP ĐÀ NẴNG: 33 Mỹ An 23, Phường Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng

Điện thoại: (+84)905.555.169

Email: skhub.vn@gmail.com

VP HÀN QUỐC: 69, Yanghwa-ro 105beon-gil, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do

경기도 안양시 만안구 박달동 94-99

Điện thoại: (+82)10.3569.5303

Email: skhub.kr@gmail.com

Giờ làm việc: 8h – 17h00 (Nghỉ trưa: 12h-13h00) từ T2-T6

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *