Đại học Kangnam – gần 80 năm giữ vững vị thế đào tạo hàng đầu Gyeonggi với chất lượng giáo dục uy tín và cơ sở vật chất hiện đại. Nổi bật ở các khối ngành Khoa học Xã hội & Nhân văn, trường không chỉ là cái nôi của nhiều thế hệ nhân tài Hàn Quốc mà còn là điểm đến lý tưởng cho sinh viên quốc tế tìm kiếm môi trường học tập chất lượng và giàu trải nghiệm.

TỔNG QUAN VỀ ĐẠI HỌC KANGNAM

- Tên tiếng Anh: Kangnam University (KNU)
- Tên tiếng Hàn: 강남대학교
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 283
- Số lượng sinh viên: 9,866
- Địa chỉ: 40 Gangnam-ro, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc.
- Website: https://el.kangnam.ac.kr/
Tọa lạc tại tỉnh Gyeonggi, cách thủ đô Seoul khoảng 40km, Đại học Kangnam được thành lập năm 1946 và là một trong những trường đại học uy tín hàng đầu Hàn Quốc. Trường nổi bật với thế mạnh ở các khối Khoa học Xã hội & Nhân văn, đồng thời là trường đại học đầu tiên tại Hàn Quốc thành lập khoa Phúc lợi xã hội và Phúc lợi người cao tuổi – khẳng định vai trò tiên phong trong đào tạo và nghiên cứu các lĩnh vực nhân văn, xã hội. Với gần 80 năm phát triển, Kangnam đã đào tạo hàng chục nghìn sinh viên xuất sắc, nhiều người đang giữ vị trí quan trọng trong các ngành giáo dục, kinh tế, truyền thông, nghệ thuật. Không chỉ thu hút sinh viên trong nước, trường còn là điểm đến lý tưởng của đông đảo sinh viên quốc tế nhờ môi trường học tập chất lượng, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và hệ thống hỗ trợ du học sinh toàn diện.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
| 모집단위
Đơn vị tuyển sinh |
입학정원
Chỉ tiêu tuyển sinh |
모집인원
Số lượng tuyển sinh |
||||||
| 단과대학
Đại học/Trường trực thuộc |
모집단위명
Tên đơn vị tuyển sinh |
세부전공
Chuyên ngành chi tiết |
||||||
| 주간
Hệ ban đêm |
부총장 직속
Trực thuộc Phó Hiệu trưởng |
자유전공학부
Khoa tự do chuyên ngành |
122 | 25 | ||||
| 복지융합대학
Đại học Tổng hợp Phúc lợi |
복지융합대학
ĐH Tổng hợp Phúc lợi |
사회사업학전공- Chuyên ngành Công tác Xã hội
사회서비스정책학전공 – Chuyên ngành Chính sách Dịch vụ Xã hội 시니어비즈니스학과 Khoa Kinh doanh Dịch vụ Cao niên |
116 | |||||
| 경영관리대학
Đại học Quản lý Kinh doanh |
상경학부
Khoa Kinh tế – Thương mại |
경영학전공
Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh 경제금융전공 Chuyên ngành Kinh tế – Tài chính 국제무역학전공 Chuyên ngành Thương mại Quốc tế |
136 | |||||
| 법행정세무학부
Khoa Luật – Hành chính – Thuế |
세무학전공
Chuyên ngành Thuế 법행정학전공 Chuyên ngành Luật – Hành chính |
92 | ||||||
| 글로벌문화 콘텐츠대학
Đại học Văn hóa – Nội dung Toàn cầu |
글로벌문화콘텐츠대학
ĐH Văn hóa – Nội dung Toàn cầu |
문화콘텐츠학과
Khoa Nội dung Văn hóa 국제지역학과 Khoa Nghiên cứu Khu vực Quốc tế 중국콘텐츠비즈니스학과 Khoa Kinh doanh Nội dung Trung Quốc 기독교커뮤니케이션학과 Khoa Truyền thông Cơ đốc giáo |
147 | |||||
| 공과대학
Đại học Kỹ thuật |
컴퓨터공학부
Khoa Khoa học Máy tính |
소프트웨어전공
Chuyên ngành Phần mềm |
99 | |||||
| 인공지능융합공학부
Khoa Kỹ thuật Trí tuệ Nhân tạo |
인공지능전공
Chuyên ngành Trí tuệ Nhân tạo 데이터사이언스전공 Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu |
99 | ||||||
| 전자반도체전공
Chuyên ngành Điện tử – Bán dẫn |
전자공학전공
Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử 반도체공학전공 Chuyên ngành Kỹ thuật Bán dẫn 스마트모빌리티전공 Chuyên ngành Di động Thông minh |
97 | ||||||
| 부동산건설학부
Khoa Bất động sản – Xây dựng |
부동산학전공
Chuyên ngành Bất động sản 스마트도시공학전공 Chuyên ngành Kỹ thuật Đô thị Thông minh 건축공학전공 Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng |
110 | ||||||
| 야간
Hệ ban ngày |
부총장 직속
Trực thuộc Phó Hiệu trưởng |
자유전공학부(야)
Khoa tự do chuyên ngành |
26 | 4 | ||||
| 복지융합대학
Đại học Tổng hợp Phúc lợi |
사회복지학부(야)
Khoa Phúc lợi Xã hội |
사회복지학전공
Chuyên ngành Phúc lợi Xã hội |
46 | |||||
| 경영관리대학
Đại học Quản lý Kinh doanh |
상경학부(야)
Khoa Kinh tế – Thương mại |
경영학전공
Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh 경제금융학전공 Chuyên ngành Kinh tế – Tài chính |
84 | |||||
| 법행정세무학과(야)
Khoa Luật – Hành chính – Thuế |
세무학전공
Chuyên ngành Thuế 법행정학전공 Chuyên ngành Luật – Hành chính |
67 | ||||||
| 주간
Hệ ban đêm |
예체능대학
Đại học Nghệ thuật và Thể thao |
디자인학과
Khoa Thiết kế |
65 | 미선발
Không tuyển sinh |
||||
| 체육학과
Khoa Thể thao |
43 | |||||||
| 음악학과
Khoa Âm nhạc |
27 | |||||||
| 사범대학
Đại học Sư phạm |
교육학과
Khoa Giáo dục học |
32 | ||||||
| 유아교육과
Khoa Giáo dục Mầm non |
45 | |||||||
| 초등특수교육과
Khoa Giáo dục Đặc biệt Tiểu học |
19 | |||||||
| 중등특수교육과
Khoa Giáo dục Đặc biệt Trung học |
19 | |||||||
| 합 계
Tổng |
1,491 | 29 | ||||||
※
① Số lượng tuyển sinh được tuyển ngoài chỉ tiêu (정원 외) trong phạm vi 2% của tổng chỉ tiêu nhập học và 10% của chỉ tiêu nhập học theo từng đơn vị tuyển sinh.
② Người nước ngoài đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục, người nước ngoài, và người Triều Tiên đào thoát được tuyển sinh không giới hạn chỉ tiêu.
ĐIỀU KIỆN ỨNG TUYỂN
|
Diện
|
Điều kiện |
| Công dân Hàn Quốc sống ở nước ngoài và Người nước ngoài (Trong phạm vi 2%) |
Người đã hoàn thành trên 3 năm học bậc Trung học cơ sở và Trung học phổ thông (bao gồm ít nhất 1 năm học cấp Trung học phổ thông – tất cả các học kỳ trong hệ thống giáo dục tương ứng) tại một trường học ở quốc gia mà ít nhất 1 trong 2 phụ huynh đang làm việc/kinh doanh/hoạt động thương mại ở nước ngoài trong một khoảng thời gian tối thiểu 3 năm (1.095 ngày) cộng dồn theo năm lịch.
※ Người công tác ở nước ngoài: Là người cư trú ở nước ngoài cùng với vợ/chồng và học sinh (con) nhằm mục đích công tác/kinh doanh/hoạt động thương mại ở nước ngoài (bao gồm công chức, nhân viên công ty thương mại nước ngoài, nhân viên chính phủ nước ngoài và tổ chức quốc tế, người tự kinh doanh tại địa phương, người làm việc tại địa phương, v.v.). ※ Hình thức công tác ở nước ngoài: Chỉ áp dụng cho trường hợp làm việc thường xuyên tại nước ngoài (không bao gồm các hình thức công tác ngắn hạn như đi học, đi đào tạo, đi công tác). ※ Đối với người tự kinh doanh: Chỉ áp dụng cho trường hợp đã được cấp phép kinh doanh tại quốc gia đó và có bằng chứng nộp thuế cho hoạt động kinh doanh. |
| Người hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục | Kiều dân ở nước ngoài và người nước ngoài, cũng như người di trú kết hôn đã được cấp phép nhập quốc tịch đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục tương đương cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông của Hàn Quốc ở nước ngoài.
※ Tiêu chuẩn TOPIK (chỉ áp dụng cho người nước ngoài và người di trú kết hôn): Thỏa mãn một trong các điều kiện sau: 1. Đạt trình độ TOPIK cấp 3 trở lên. 2. Hoàn thành chương trình Tiếng Hàn 세종학당 cấp Trung cấp 1 trở lên. 3. Hoàn thành chương trình Hội nhập Xã hội (KIIP) Giai đoạn 3 trở lên, hoặc đạt 61 điểm trở lên trong bài đánh giá trước. 4. Hoàn thành chương trình Viện Giáo dục Ngôn ngữ Đại học Kangnam cấp 3 trở lên. 5. Hoàn thành chương trình Viện Giáo dục Ngôn ngữ Đại học chính quy Hàn Quốc cấp 3 trở lên. – Điều kiện năng lực tiếng Hàn có thể thay đổi tùy thuộc vào kết quả của Hệ thống Chứng nhận Năng lực Quốc tế hóa Giáo dục trong tương lai. – Có thể tốt nghiệp nếu thỏa mãn điều kiện ngôn ngữ trong các yêu cầu tốt nghiệp, chi tiết thực hiện Nội quy nhà trường Đại học Kangnam (chỉ áp dụng cho người di trú kết hôn). ※ Việc hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục ở nước ngoài được công nhận là Người hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục mà không phụ thuộc vào việc có từng học tại các trường tiểu học/trung học cơ sở/trung học phổ thông trong nước Hàn Quốc hay không. |
| Người Triều Tiên đào thoát | Người đã đăng ký là Người Triều Tiên đào thoát theo「Luật về bảo hộ và hỗ trợ định cư cho Người Triều Tiên đào thoát」. |
THÔNG TIN HỌC BỔNG
| 장학금 구분
Phân loại Học Bổng |
지급기준 · 수혜자격
Điều kiện |
기준 성적
Điểm Trung bình Yêu cầu |
장학금 지급액
Mức Học bổng Chi trả |
비고
Ghi chú |
| A급 | 외국인 재학생의 성적상위 30%이내
Sinh viên nước ngoài đang theo học, thuộc top 30% sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
3.8 이상
Từ 3.8 trở lên |
67% học phí | 방학중 적격자 선발Lựa chọn người đủ điều kiện trong kỳ nghỉ |
| B급 | 3.5 이상
Từ 3.5 trở lên |
47% học phí | ||
| C급 | 3.3 이상
Từ 3.3 trở lên |
30% học phí | ||
| D급 | – 외국인 신/편입생으로 공인한국어능력 시험(TOPIK) 3급이상 취득자
– 본교 한국어능력시험(KNKPT) 4급이상 취득자 또는 이에 준하는 자격취득 자
|
첫학기
Học kỳ đầu |
47% học phí | 대외교류센터 입학전형관리팀 통보자Trung tâm Đối ngoại Quốc tế – Đội Quản lý Tuyển sinh thông báo |
| E급 | 외국인 신/편입생 및 재학생
Tân sinh viên/sinh viên chuyển tiếp và sinh viên nước ngoài đang theo học |
2.5이상
Từ 2.5 trở lên |
25% phí ký túc xá | 심전생활관 선발Ban sinh hoạt Simjeon lựa chọn |
| 복수학위 및 초청
Song bằng (Dual Degree) và Chương trình Mời |
해당 대학 및 재단 등과의 교류 협정에 의함
Theo thỏa thuận giao lưu hợp tác với các trường đại học và quỹ tương ứng |
Theo mức độ tương ứng | 대외교류센터 통보자Trung tâm Đối ngoại Quốc tế thông báo |

DỊCH VỤ TƯ VẤN ĐẠI HỌC KANGNAM – TRUNG TÂM TƯ VẤN HỌC SKHUB
SKHub tự hào là một trong những đơn vị tư vấn du học Hàn Quốc đáng tin cậy tại Việt Nam, đồng hành cùng nhiều bạn trẻ hiện thực hóa ước mơ du học tại Đại học Kangnam. Chúng tôi đặt chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của học viên lên hàng đầu, cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm tư vấn tận tâm, minh bạch và hiệu quả.
Vì sao nên chọn SKHub cho hành trình du học Đại học Kangnam?
- Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp: Am hiểu sâu về hệ thống giáo dục Hàn Quốc, quy trình xét tuyển và yêu cầu nhập học tại Đại học Kangnam, SKHub sẽ giúp bạn lựa chọn ngành học phù hợp và chuẩn bị lộ trình du học rõ ràng.
- Hỗ trợ hồ sơ & Visa: SKHub tối ưu hóa quy trình xử lý hồ sơ, đảm bảo đầy đủ, chính xác và nâng cao tỷ lệ đậu Visa du học.
- Tư vấn tài chính & học bổng: Hỗ trợ tìm hiểu chi phí, cơ hội học bổng và lập kế hoạch tài chính hợp lý.
- Đồng hành tại Hàn Quốc: Tiếp tục hỗ trợ sau khi bạn sang Hàn, giúp giải quyết các vấn đề phát sinh và nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị đồng hành đáng tin cậy cho hành trình du học Đại học Kangnam, hãy liên hệ ngay với SKHub để được tư vấn chi tiết và bắt đầu kế hoạch của mình ngay hôm nay.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
VP ĐÀ NẴNG: 33 Mỹ An 23, Phường Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, Tp Đà Nẵng
Điện thoại: (+84)905.555.169
Email: skhub.vn@gmail.com
VP HÀN QUỐC: 69, Yanghwa-ro 105beon-gil, Manan-gu, Anyang-si, Gyeonggi-do
경기도 안양시 만안구 박달동 94-99
Điện thoại: (+82)10.3569.5303
Email: skhub.kr@gmail.com
Giờ làm việc: 8h – 17h00 (Nghỉ trưa: 12h-13h00) từ T2-T6

